Tham khảo My_Heart_Will_Go_On

  1. Glatzer, Jenna (2005). Céline Dion: For Keeps. Andrews McMeel Publishing. ISBN 0-7407-5559-5
  2. “41st Annual GRAMMY Awards - Record Of The Year”. National Academy of Recording Arts and Sciences. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012. 
  3. “The 50 best pop songs written for movies”. The Telegraph (bằng tiếng en-GB). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. "Australian-charts.com – Céline Dion – My Heart Will Go On". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  5. "Austriancharts.at – Céline Dion – My Heart Will Go On" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  6. "Ultratop.be – Céline Dion – My Heart Will Go On" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  7. "Ultratop.be – Céline Dion – My Heart Will Go On" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  8. “RPM 100 Hit Tracks & Where to find them”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  9. “RPM Adult Contemporary Tracks”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  10. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 2 tháng 5 năm 1998. tr. 63. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  11. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 21 tháng 2 năm 1998. tr. 51. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  12. "Celine Dion: My Heart Will Go On (Love Theme from Titanic)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  13. "Lescharts.com – Céline Dion – My Heart Will Go On" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  14. “Céline Dion - My Heart Will Go On” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “Top 10 Greece” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018. 
  16. “Top 10 Hungary” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018. 
  17. "The Irish Charts – Search Results – My Heart Will Go On". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  18. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 28 tháng 2 năm 1998. tr. 54. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  19. セリーヌ・ディオンのシングル売り上げランキング (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. "Nederlandse Top 40 – week 8, 1998" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2014.
  21. "Dutchcharts.nl – Céline Dion – My Heart Will Go On" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  22. "Charts.nz – Céline Dion – My Heart Will Go On". Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  23. “Chart Facts”. Recorded Music NZ. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. 
  24. "Norwegiancharts.com – Céline Dion – My Heart Will Go On". VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  25. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015.
  26. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 9 tháng 5 năm 1998. tr. 59. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  27. "Swedishcharts.com – Céline Dion – My Heart Will Go On". Singles Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  28. "Swisscharts.com – Céline Dion – My Heart Will Go On". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  29. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  30. "Celine Dion Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  31. "Celine Dion Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  32. "Celine Dion Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  33. "Celine Dion Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  34. "Celine Dion Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  35. "Celine Dion Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  36. "Celine Dion Chart History (Tropical Songs)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  37. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1998”. ARIA. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  38. “Jahreshitparade 1998” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  39. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  40. “Rapports annuels 1998” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  41. “RPM Top 100 Adult Contemporary Tracks of '98”. RPM. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  42. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  43. “European Hot 100 Singles of 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020. 
  44. “Hits 1998 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Classement Singles - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “I singoli più venduti del 1998” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Single Top 100 Van 1998” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  50. “Jaaroverzichten - single 1996”. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  51. “Topp 20 Single Vår 1998” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. “Topp 20 Single Vinter 1998” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. Fernando Salaverri (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2
  54. “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Swiss Year-end Charts 1998”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  56. “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. 1 2 3 4 5 6 “1998: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  58. “Zeitraum für die Auswertung: 07.01.1990 - 26.12.1999” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  59. 1 2 “Les Meilleures Ventes "Tout Temps" de 45 T. / Singles / Téléchargement” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Official Singles Chart 1990–99”. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  62. “Top 20 of All Time”. IRMA. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  63. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018. 
  64. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  65. “Austrian single certifications – Celine Dion – My Heart Will Go On” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Celine Dion vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập My Heart Will Go On vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  66. “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  67. “Denmark single certifications – Celine Dion – My Heart Will Go On”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015. 
  68. “France single certifications – Celine Dion – The Reason/My Heart Will Go On” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  69. “Gold-/Platin-Datenbank (Celine Dion; 'My Heart Will Go On')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  70. “Italy single certifications – Celine Dion – My Heart Will Go On” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "My Heart Will Go On" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  71. “マイ・ハート・ウィル・ゴー・オン 1998.01.13 (SME)” (PDF) (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  72. “マイ・ハート・ウィル・ゴー・オン 98.6.20 (SME)” (PDF) (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “「着うたフル(R)」”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. 
  74. “Certificaciones – Celine Dion” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2016. 
  75. “Netherlands single certifications – Celine Dion – My Heart Will Go On” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers
  76. “Trofeer” (bằng tiếng Na Uy). International Federation of the Phonographic Industry – Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Celine Dion; 'My Heart Will Go On')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  79. “Britain single certifications – Celine Dion – My Heart Will Go On” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập My Heart Will Go On vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  80. “American single certifications – Celine Dion – My Heart Will Go On” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  81. Gary Trust (ngày 8 tháng 4 năm 2012). “Ask Billboard: Does Lionel Richie Make Billboard Chart History?”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2012. 
  82. “Dion's Iconic 'My Heart Will Go On' Turns 20”. Billboard. Ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: My_Heart_Will_Go_On http://austriancharts.at/1998_single.asp http://austriancharts.at/90er_single.asp http://aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-year-c... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1998 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...